Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
5 Ngày |
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trực tuyến |
5 Ngày |
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Dịch vụ bưu chính |
5 Ngày |
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối)
|
Lệ phí |
Không
|
Phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
16/2017/TT-BLĐTBXH |
Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH |
08-06-2017 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4/2023/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13-02-2023 |
Chính phủ |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
16/2017/TT-BLĐTBXH |
Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH |
08-06-2017 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4/2023/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13-02-2023 |
Chính phủ |
|
- Bước 1: Trong khoảng thời gian 30 ngày kể từ ngày đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương tại nơi sử dụng.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận, đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có công văn từ chối và nêu rõ lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo.
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định; |
Mau 04_Phụ lục II_NĐ_04_2023.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản sao phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định của thiết bị. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
File mẫu:
- Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định Tải về In ấn