Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
25 Ngày làm việc |
Phí : 1.200.000 Đồng
1102017TT-BTC ngay 20102017.PDF |
Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Trực tiếp |
25 Ngày làm việc |
Phí : 500.000 Đồng
1102017TT-BTC ngay 20102017.PDF |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Trực tiếp |
10 Ngày làm việc |
Phí : 0 Đồng |
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên |
Trực tuyến |
25 Ngày làm việc |
Phí : 1.200.000 Đồng
1102017TT-BTC ngay 20102017.PDF |
Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Trực tuyến |
25 Ngày làm việc |
Phí : 500.000 Đồng
1102017TT-BTC ngay 20102017.PDF |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Trực tuyến |
10 Ngày làm việc |
Phí : 0 Đồng |
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Lệ phí |
Theo quy định tại Thông tư số 63/2023/TT-BTC NGÀY 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài chính
a) - Nộp trực tiếp hoặc qua BCCI
- Phí: 1.200.000 Đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Phí: 500.000 Đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
b) - Nộp trực tuyến
- Phí: 1.080.000 đống (nếu nộp trực tuyến) Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Phí: 450.000 Đồng (nếu nộp trực tuyến) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Phí |
Theo quy định tại Thông tư số 63/2023/TT-BTC NGÀY 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài chính
a) - Nộp trực tiếp hoặc qua BCCI
- Phí: 1.200.000 Đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Phí: 500.000 Đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
b) - Nộp trực tuyến
- Phí: 1.080.000 đống (nếu nộp trực tuyến) Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Phí: 450.000 Đồng (nếu nộp trực tuyến) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
140/2018/NĐ-CP |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP |
08-10-2018 |
Chính phủ |
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
140/2018/NĐ-CP |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP |
08-10-2018 |
Chính phủ |
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
140/2018/NĐ-CP |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP |
08-10-2018 |
Chính phủ |
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
---|
140/2018/NĐ-CP |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP |
08-10-2018 |
Chính phủ |
84/2015/QH13 |
Luật 84/2015/QH13 |
25-06-2015 |
Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
15-05-2016 |
Chính phủ |
|
- Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi văn bản đề nghị.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận, thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức.
- Bước 3:Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn thực hiện.
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: - Văn bản đề nghị gia hạn giấy chứng nhận huấn luyện. - Hồ sơ cập nhật thông tin theo mẫu hồ sơ cấp mới nếu có thay đổi thông tin so với hồ sơ đã được cấp giấy chứng nhận. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
Mau 01_ND 140_2018.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Văn bản đề nghị cấp đổi tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động và nộp lại bản chính giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện bản chính. |
Mau 02_ND 140_2018.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.