CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 122 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.004002.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
92 2.002001.H42 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
93 1.009791.000.00.00.H42 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Giao thông Vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
94 1.003970.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
95 2.001998.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
96 2.001219.H42 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
97 1.003930.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
98 2.001659.H42 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
99 1.008027.H42 Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch khác
100 1.008029.H42 Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Du lịch khác
101 1.004883.H42 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
102 1.001023H42 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
103 1.001577.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
104 1.001737.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
105 1.002063.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ