CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 356 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.004444.000.00.00.H42 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
107 1.004475.000.00.00.H42 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
108 1.004494.000.00.00.H42 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
109 1.004496.000.00.00.H42 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
110 1.004515.000.00.00.H42 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
111 1.004545.000.00.00.H42 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
112 1.004552.000.00.00.H42 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
113 1.004555.000.00.00.H42 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
114 1.004563.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
115 1.005099.000.00.00.H42 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
116 1.005106.000.00.00.H42 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
117 1.005108.000.00.00.H42 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc Trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
118 1.006390.000.00.00.H42 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
119 1.006444.000.00.00.H42 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
120 1.006445.000.00.00.H42 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân