CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.000703.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 1.009456.000.00.00. H42 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
33 2.002285.000.00.00.H42 Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 2.002287.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.004242.000.00.00.H42 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
36 1.000344.000.00.00.H42 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
37 1.009442.000.00.00.H42 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
38 1.003135.000.00.00.H42 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
39 1.001826.000.00.00.H42 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.009444.000.00.00.H42 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
41 1.004088.000.00.00.H42 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
42 1.009443.000.00.00.H42 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
43 1.004047.000.00.00.H42 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
44 1.009445.000.00.00.H42 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
45 2.002288.000.00.00.H42 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ