CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.009446.000.00.00.H42 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
47 2.002289.000.00.00.H42 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.009447.000.00.00.H42 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
49 1.009448.000.00.00.H42 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
50 1.009449.000.00.00.H42 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
51 1.002869.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 1.009450.000.00.00.H42 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
53 1.009451.000.00.00.H42 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
54 1.002856.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 1.009461.000.00.00.H42 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
56 1.002852.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
57 1.004259.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
58 1.009458.000.00.00.H42 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa phương tiện thủy nước phương tiện thủy nước cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
59 1.002030.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
60 1.002007.000.00.00.H42 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ